Hướng tới đối tượng khách hàng mua xe phục vụ nhu cầu thực dụng, Isuzu D-Max UTZ chỉ trang bị hộp số sàn và hệ dẫn động 2 cầu, trang thiết bị tiện nghi ở mức tối giản nhất có thể.
ISUZU D-MAX biểu trưng cho sức mạnh và độ tin cậy vượt trội. Với thiết kế mang phong cách mạnh mẽ, giúp ISUZU D-MAX chinh phục mọi khách hàng từ ánh nhìn lần đầu tiên. Thiết kế ngoại hình ISUZU D-MAX còn nổi bật với những nét tinh chỉnh mới ở hốc lấy gió cản trước & cửa sau, cùng với cánh lướt gió lớn hơn . Đây không chỉ là những bổ sung mang tính phong cách; chúng còn đại diện cho sự tối ưu về mặt khí động học.
Hướng đến sự an toàn tối đa cho bạn và gia đình, ISUZU D-MAX được trang bị hàng loạt tính năng an toàn tiên tiến - hỗ trợ giải quyết các tính huống nguy hiểm. Vì sự tự tin không chỉ là chinh phục những địa hình khó khăn nhất; mà còn đảm bảo sự an toàn tối đa - trên mọi hành trình
Thoải mái, dễ dàng và linh hoạt, ISUZU D-MAX không chỉ là một chiếc bán tải. Đó còn là một không gian di động, một địa điểm để thư giãn, và là nơi để bạn có thể bắt đầu chuyến phiêu lưu của mình. Dù bạn đi cùng gia đình hoặc sử dụng cho mục đích công việc, ISUZU D-MAX luôn dẫn đầu với sự tiện nghi tối ưu trên mọi hành trình.
Động cơ ISUZU D-MAX không chỉ bền bỉ, mà còn đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn khí thải khắt khe nhất và tính kinh tế trong quá trình vận hành. Khi chinh phục các cung đường khó, ISUZU D-MAX thực sự tỏa sáng với hiệu suất vượt trội và độ bền ấn tượng nhờ vào chế độ địa hình - Rough Terrain mode kết hợp cùng hệ thống khóa vi sai cầu sau và hệ thống gài cầu điện tử.
XUẤT XỨ | Isuzu Thái Lan | |
MÃ KIỂU LOẠI | Đang cập nhật | |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | Kích thước tổng thể (D x R x C) | 5,280 x 1,870 x 1,785mm |
Chiều dài lọt lòng thùng (D x R x C) | 1,495 x 1,530 x 490mm | |
Chiều dài cơ sở | 3,125 | |
Khoảng sáng gầm xe | 235 mm | |
Vệt bánh xe trước & sau | 1,570/1,570 mm | |
Trọng lượng toàn bộ | 3,050 Kg | |
Trọng lượng bản thân | 1900 Kg | |
Tải trọng cho phép chở | 825 Kg | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6.1 m | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 76 lít | |
Số chỗ ngồi | 05 người | |
ĐỘNG CƠ | Kiểu | RZ4E-TC |
Loại | Động cơ dầu 1.9L, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh | 1,898 cc | |
Công suất cực đại | 150 (110)/3,600 PS (kW)/rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 350/1,800-2,600 Nm/rpm | |
Công thức bánh xe | 4×4 | |
Máy phát điện | 12V-90A | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |
HỘP SỐ | Loại | Số sàn 6 cấp |
Hệ thống gài cầu | Gài cầu điện tử | |
KHUNG XE | Hệ thống treo | Trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn Sau: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống phanh | Trước: đĩa / sau: tang trống | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Kích thước lốp xe | 255/65R17 | |
NGOẠI THẤT | Cụm đèn trước | Đèn chiếu sáng Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày | - | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | - | |
Đèn sương mù | Halogen | |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện | |
Bậc lên xuống, tay nắm cửa | Màu đen | |
Lót sàn thùng | Có | |
NỘI THẤT | Vô lăng | Loại: nhựa mềm, tích hợp phím điều khiển |
Điều chỉnh 4 hướng | ||
Màn hình | Màn hình taplo 3.5 inch | |
Ghế | Hàng ghế thứ 1: Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế thứ 2: Gập 60:40 | ||
Chất liệu nĩ tiêu chuẩn | ||
Kính điện | Tự động nâng & hạ với chức năng chống kẹt phía người lái | |
TIỆN ÍCH | Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | - |
Mở cửa thông minh | - | |
Khởi động từ xa | - | |
Khoá cửa khi rời khỏi xe | - | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Hệ thống điều hoà | Thủ công | |
Cửa gió phía sau | - | |
Hệ thống giải trí | - | |
Số loa | 02 | |
Cổng sạc nhanh USB (5V/2.1A) | - | |
Ổ cắm điện | Có | |
AN TOÀN | Túi khí | 02 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | |
Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA) | - | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | - | |
Hệ thống hỗ trợ đổ xe | - | |
Camera lùi | - | |
Dây đai an toàn | Hàng ghế trước: ELR x 2 với bộ căng đai sớm & tự nới lỏng | |
Hàng ghế thứ 2: 03 x ERL | ||
Khoá cửa trung tâm | Có | |
Tự động mở cửa khi túi khí bung | Có | |
Khoá bảo vệ trẻ em | Có | |
BẢO HÀNH | Động cơ | 5 năm hoặc 200.000km tùy theo điều kiện nào đến trước |