Xe tải Isuzu FRR 650 Euro 5 có thiết kế tinh tế thể hiện tinh thần Nhật Bản xuyên suốt các dòng sản phẩm từ trước tới nay. Xe tải Isuzu 6 tấn 5 Euro 5 thay đổi Cabin xe được thiết kế vuông vức mạnh mẽ, nhưng vẫn đảm bảo tính động lực học cho xe di chuyển êm ái và tiết kiệm nhiên liệu với mặt ga lăng có các thanh tản nhiệt mềm mại giúp giảm sức cản không khí khi xe lưu thông.
Về cơ bản, dòng FRR650 Euro 5 không có sự khác biệt về động cơ bên trong. Tuy nhiên, sự khác biệt chủ yếu nằm ở hệ thống xử lý khí thải theo tiêu chuẩn mới Euro 5, tiêu chuẩn về năng lượng sạch.
Chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn về phần đánh giá ngoại thất và nội thất bên dưới nhé!
- Cabin xe tải isuzu FRR650 Euro 5 có nhiều nét cải tiến khi có trọng lượng nhẹ hơn nhưng lại chắc chắn và cứng cáp hơn. Cabin kiểu lật, có khả năng ngả đến 45 độ nên khi bảo trì bảo dưỡng hay thay thế thiết bị cũng nhẹ nhàng hơn.
- Cụm đèn pha phía trước của xe tải Isuzu 6.5 tấn FRR 650 sử dụng công nghệ Halogen, dạng lưới giúp tăng khả năng chiếu sáng hơn khi di chuyển ban đêm. Đặc biệt xe còn có thêm đèn vàng và đèn sương mù công nghệ mới hỗ trợ tốt cho tài xế. Đèn xin nhan nằm ở bai bên cánh cửa nên người đi đường dễ dàng quan sát hơn khi xe chuyển hướng.
- Phần cửa cabin được gia cố thêm một số thanh thép ngang nên có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo an toàn cao hơn cho người ngồi trên xe.
- Tay nắm cửa thiết kế theo chiều dọc và kích thước lớn hơn nên dễ dàng cầm nắm khi mở đóng cửa.
- Logo Green Power (Euro5) thiết kế đẹp mắt, tạo sự sang trọng cho xe
- Ghế được trang bị ghế hơi bọc da, ngồi êm ái ôm sát lưng có thể tùy chỉnh cho tư thế ngồi dễ chịu, dây đai 3 điểm an toàn tuyệt đối.
- Vô lăng trợ lực, nhẹ nhàng trong từng chuyển động kết hợp với cần gạt số cho khả năng sang số nhẹ nhàng
- Hệ thống radio với kênh âm thanh giải trí sống động vừa giúp bạn thư giãn cùng như cập nhật được tình hình giao thông trên khăp mọi nẻo đường
- Máy điều hòa 2 chiều công suất lớn cho không khí trong xe luôn được dễ chịu
Trang bị theo xe Euro 5:
- Ghế hơi tài xế
- 2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế
- Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy điều hòa
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi kính
- USB-MP3, AM-FM Radio
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe DRM
- Cảnh báo khóa Cabin
* Thùng lững đóng từ satxi mở 05 bửng theo quy cách:
- Vách ngoài inox 304 6 zem dập sóng
- Vách trong inox 304 1ly phẳng
- Sàn inox 304 dập sóng 1.5 ly
- Khung bao bửng inox 304 2ly
- Khung trụ inox 304 5 ly
- Diềm dưới inox 304 4 ly
- Vè, cản, bản lề inox 304 1.5ly
- Khung xương inox 304 1.5ly
- Đà dọc Z140 – đà ngang bằng nhôm I100
TẢI TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 4.100 Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 6.700 Kg (Dự kiến) | |
Loại thùng | Thùng Lửng Inox 304 | |
Trọng lượng toàn bộ | 11.000 Kg | |
Số chổ ngồi | 03 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 7715 x 2350 x 2520 mm(Dự kiến) |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 5770 x 2210 x 570 mm (Dự kiến) | |
Khoảng cách trục | 4.990 mm | |
THÔNG SỐ CHUNG | Vết bánh xe trước / sau | 1795/1660 mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ | Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E5S |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 5.193 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 205 Ps (150) kW/ 2,600 rpm | |
LỐP XE | Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 8.25-16 18PR | |
VẬN TỐC |
Khi toàn tải ở tay số cao nhất | 100 Km/h |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được | 35% | |
Thùng nhiên liệu | 200 lít | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Kiểu hệ thống lái/ dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
BẢO HÀNH | Động cơ | 3 năm không giới hạn km |
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo | 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng |