Xe tải Isuzu QKR230 Bảo Ôn - Tải 2.2 tấn - Thùng dài 3m5

Liên hệ
  • Dòng xe: QKR230 (QLR77FE5)
  • Tải trọng chuyên chở: 2.25 tấn (dự kiến)
  • Loại thùng: Thùng Bảo Ôn đóng tại Thanh Thảo
  • Bảo hành xe: 03 năm không giới hạn km, thùng bảo hành 12 tháng
  • Kích thước lòng thùng hàng (Dài x rộng x cao): 3490 x 1820 x 1770 mm (Dự kiến)
  • Trang bị động cơ xe Green power Euro 5 - ít hao nhiên liệu, giảm được tiếng ồn và thân thiện môi trường, tăng tuổi thọ động cơ...
  • Xuất xứ: Nhật Bản, lắp ráp tại Việt Nam.
Đánh giá chi tiết

Là sản phẩm vừa được ra mắt vào đầu năm 2025, xe tải Isuzu QKR230 Euro 5 đầu vuông đã gây được tiếng vang đến với quý khách hàng. Trở thành một làng gió mới trong thị trường xe tải nhỏ.

Về cơ bản, dòng QKR230 Euro 5 không có sự khác biệt về động cơ bên trong. Tuy nhiên, sự khác biệt chủ yếu nằm ở hệ thống xử lý khí thải theo tiêu chuẩn mới Euro 5, tiêu chuẩn về năng lượng sạch.
Chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn về phần đánh giá ngoại thất và nội thất bên dưới nhé!

Ngoại thất

Điểm cộng lớn nhất cho mẫu xe QKR230 Euro 5 mẫu mới chính là cabin được thiết kế vuông, cho cảm giác chắc chắn, cứng cáp hơn. Mặt galang được cải tiến tạo cảm giác hầm hố không thua kém bất kì dòng xe tải lớn nào.

Logo Green Power (Euro5) thiết kế đẹp mắt, tạo sự sang trọng cho xe

Điểm cộng tiếp theo nằm ở gương chiếu hậu. Sau khi Isuzu lắng nghe ý kiến và nhu cầu của khách hàng, Isuzu đã cho cải tiến hệ thống gương chiếu hậu dài hơn (trang bị thêm 01 gương) để tài xế có thể dễ đàng quan sát phía trước và 02 bên, hạn chế tối đa điểm mù.

Khác biệt xe Isuzu QKR230 mẫu mới:

- Cabin đầu vuông vô cùng rộng rãi

- Hệ thống xử lý khí thải mới E5 đạt chuẩn, thân thiện môi trường

- Xe tiết kiệm nhiên liệu hơn, mạnh mẽ

- Gương chiếu hậu dài hơn, tầm quan sát tốt hơn

- Ghế ngồi Isuzu đã trang bị ghế da vô cùng êm ái

-  Khoảng cách gầm xe cao hơn: 210mm (bản cũ: 190mm)

- Khả năng vượt dốc mạnh mẽ: 48% (bản cũ: 32%)

- Trang bị đầu DVD kết nối nghe nhạc tiện lợi

- Kích thước xe dài hơn: 5915 x 1860 x 2240mm (Phiên bản cũ: 5830 x 1860 x 2200mm)

Xe tải Isuzu QKR230 Bảo Ôn - Tải 2.2 tấn - Thùng dài 3m5
Xe tải Isuzu QKR230 Bảo Ôn - Tải 2.2 tấn - Thùng dài 3m5
Xe tải Isuzu QKR230 Bảo Ôn - Tải 2.2 tấn - Thùng dài 3m5
Xe tải Isuzu QKR230 Bảo Ôn - Tải 2.2 tấn - Thùng dài 3m5
Xe tải Isuzu QKR230 Bảo Ôn - Tải 2.2 tấn - Thùng dài 3m5
Xe tải Isuzu QKR230 Bảo Ôn - Tải 2.2 tấn - Thùng dài 3m5
Xe tải Isuzu QKR230 Bảo Ôn - Tải 2.2 tấn - Thùng dài 3m5
Xe tải Isuzu QKR230 Bảo Ôn - Tải 2.2 tấn - Thùng dài 3m5

Nội thất

Với mục tiêu mang đến sự tiện lợi và thoải mái đến quý khách hàng, do vậy, mẫu xe mới vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro 4 trước đó: rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. Khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.

Vô lăng 2 chấu có trợ lực, tích hợp công tắc gạt đèn trái phải thuận tiện cho cảm giác lái dễ chịu và thoải mái.

Trang bị theo xe Euro 5:

- 2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế

- Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm

- Tay nắm cửa an toàn bên trong

- Núm mồi thuốc

- Máy điều hòa

- Dây an toàn 3 điểm

- Kèn báo lùi

- Hệ thống làm mát và sưởi kính

- USB-MP3, AM-FM Radio

- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe DRM

- Cảnh báo khóa Cabin

* Thùng bảo ôn đóng từ chassi theo qui cách:

- Vách ngoài, vách trong composite nhập khẩu

- Giữa có form xanh nhập khẩu.

- Sàn Inox 304 dập sóng 1.5 ly, bẻ mí 14cm, mở 01 máng thoát nước đầu thùng, 02 val ống 49,

1 sàn dưới form xanh 80mm + composite + ván ép sàn dưới

- Đà dọc bằng nhôm chữ Z

- Vè composite

- Bản lề cửa hông Inox 304

- Diềm, bản lề cửa sau bằng nhôm

- Cản hông nhôm, cản sau inox 304

- Mở 01 cửa hông

Xe tải Isuzu QKR230 Bảo Ôn - Tải 2.2 tấn - Thùng dài 3m5

Thông số kỹ thuật

TẢI TRỌNG Trọng lượng bản thân 2.680Kg
Tải trọng cho phép chuyên chở 2.250 Kg (Dự kiến)
Loại thùng Thùng Bảo Ôn Thanh Thảo
Trọng lượng toàn bộ 4.990 Kg
Số chổ ngồi 03 người
KÍCH THƯỚC Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao 5470 x 1990 x 2880 mm (Dự kiến)
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) 3490 x 1820 x 1770 mm (Dự kiến)
Khoảng cách trục 2.750mm
THÔNG SỐ CHUNG Vết bánh xe trước / sau 1938/1425 mm
Số trục 2
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu  Diesel
ĐỘNG CƠ Nhãn hiệu động cơ 4JH1E5NC
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 2999 cm3
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay 77 kW/ 3200 v/ph
LỐP XE Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau 7.00 - 15 /7.00 - 15

VẬN TỐC
ĐỘ DỐC
NHIÊN LIỆU

Khi toàn tải ở tay số cao nhất 94 Km/h
Độ dốc lớn nhất xe vượt được 48%
Thùng nhiên liệu  100 lít
HỆ THỐNG PHANH Phanh trước /Dẫn động  Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động  Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động  Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
HỆ THỐNG LÁI Kiểu hệ thống lái/ dẫn động Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
BẢO HÀNH Động cơ 3 năm không giới hạn km
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng

 

Dự tính chi phí

Giá đàm phán:
Phí trước bạ (1%) :
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Tổng cộng:
** Bảng dự tính chi phí chỉ mang tính chất tham khảo, chi tiết xin vui lòng liên hệ nhân viên bán hàng ** Phí trước bạ xe tải: 2% - Xe 7 chổ: 10% - Bán tải: 6%
Hotline: 0918 742 383
popup

Số lượng:

Tổng tiền: