Dòng xe tải Isuzu Q-Series thuộc phân khúc tải nhẹ, có tải trọng từ 2.4 tấn đến 2.8 tấn, thích hợp cho việc vận chuyển hàng hóa nội thành và liên tỉnh. Isuzu QKR 270 động cơ Euro 5 được lắp ráp tại Việt Nam với linh kiện nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy. Toàn bộ khung gầm được làm bằng thép cường lực cao tăng cường khả năng chịu tải trong khi không làm tăng khối lượng toàn bộ của xe.
Về cơ bản, dòng QKR270 Euro 5 không có sự khác biệt về động cơ bên trong. Tuy nhiên, sự khác biệt chủ yếu nằm ở hệ thống xử lý khí thải theo tiêu chuẩn mới Euro 5, tiêu chuẩn về năng lượng sạch.
Chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn về phần đánh giá ngoại thất và nội thất bên dưới nhé!
Điểm cộng lớn nhất cho mẫu xe QKR270 Euro 5 mẫu mới chính là cabin được thiết kế vuông, cho cảm giác chắc chắn, cứng cáp hơn. Mặt galang được cải tiến tạo cảm giác hầm hố không thua kém bất kì dòng xe tải lớn nào.
Logo Green Power (Euro5) thiết kế đẹp mắt, tạo sự sang trọng cho xe
Điểm cộng tiếp theo nằm ở gương chiếu hậu. Sau khi Isuzu lắng nghe ý kiến và nhu cầu của khách hàng, Isuzu đã cho cải tiến hệ thống gương chiếu hậu dài hơn (trang bị thêm 01 gương) để tài xế có thể dễ đàng quan sát phía trước và 02 bên, hạn chế tối đa điểm mù.
Khác biệt xe Isuzu QKR270 mẫu mới:
- Cabin đầu vuông vô cùng rộng rãi
- Hệ thống xử lý khí thải mới E5 đạt chuẩn, thân thiện môi trường
- Xe tiết kiệm nhiên liệu hơn, mạnh mẽ
- Gương chiếu hậu dài hơn, tầm quan sát tốt hơn
- Ghế ngồi Isuzu đã trang bị ghế da vô cùng êm ái
- Khoảng cách gầm xe cao hơn: 210mm (bản cũ: 190mm)
- Khả năng vượt dốc mạnh mẽ: 41% (bản cũ: 32%)
- Trang bị đầu DVD kết nối nghe nhạc tiện lợi
- Hệ thống điều hòa tiêu chuẩn Nhật Bản
- Kích thước xe dài hơn: 5915 x 1860 x 2240mm (Phiên bản cũ: 5830 x 1860 x 2200mm)
Với mục tiêu mang đến sự tiện lợi và thoải mái đến quý khách hàng, do vậy, mẫu xe mới vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro 4 trước đó: rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. Khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực, tích hợp công tắc gạt đèn trái phải thuận tiện cho cảm giác lái dễ chịu và thoải mái.
Trang bị theo xe Euro 5:
- 2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế
- Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy điều hòa
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi kính
- USB-MP3, AM-FM Radio
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe DRM
- Cảnh báo khóa Cabin
* Thùng lửng đóng từ satxi mở 05 bửng đóng theo qui cách :
- Vách ngoài inox 304 dập sóng 6 zem
- Vách trong inox 304 phẳng 8 zem
- Sàn inox 304 dập sóng 1.5 ly, mở 01 máng thoát nước đầu thùng
- Khung bao bửng inox 304 2ly
- Khung trụ inox 304 3ly
- Diềm dưới inox 304 3ly
- Vè, bản lề inox 304
- Cản hông, cản sau inox 304
- Khung xương bửng inox 304 1.2ly
- Tay vè sau inox tròn 304
- Đà bằng nhôm I115 – đà ngang I100
TẢI TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 2.555Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 2.750 Kg (Dự kiến) | |
Loại thùng | Thùng Lửng inox 304 Thanh Thảo | |
Trọng lượng toàn bộ | 5.500 Kg | |
Số chổ ngồi | 03 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 6270 x 1950 x 2240 mm (Dự kiến) |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 4360 x 1820 x 450 mm (Dự kiến) | |
Khoảng cách trục | 3.360 mm | |
THÔNG SỐ CHUNG | Vết bánh xe trước / sau | 1938/1425 mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ | Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E5NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2999 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 120 Ps (88) kW/ 2,900 rpm | |
LỐP XE | Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 7.00 - 15 /7.00 - 15 | |
VẬN TỐC |
Khi toàn tải ở tay số cao nhất | 94 Km/h |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được | 41% | |
Thùng nhiên liệu | 100 lít | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Kiểu hệ thống lái/ dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
BẢO HÀNH | Động cơ | 3 năm không giới hạn km |
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo | 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng |